Hyundai New Mighty 110XL 7 tấn
Giá: Liên hệ
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng bản thân |
: |
3.455 Kg |
- Tải trọng |
: |
6.950 Kg |
- Trọng lượng toàn bộ |
: |
10.600 Kg |
- Kích thước lọt lòng thùng |
: |
6.300 x 2.050 x 660/1.880 mm |
- Lốp trước/sau |
: |
8.25R16/8.25R16 |
Khuyến mãi:
- Định vị, Phù hiệu, Bao tay lái, Thàm lót sàn, Film cách nhiệt, Màng hình Android....
Trả góp:
Thủ tục đơn giản chỉ cần hộ khẩu chứng minh ( đối với khách hàng cá nhân ). Giấy phép đăng kí kinh doanh ( đối với khách hàng là doanh nghiệp ).
Chỉ cần đưa trước 80 - 100 triệu có thể nhận xe ngay.
Mô tả
Lại là 1 sản phẩm cải tiến nữa của Hyundai Thành Công cho đứa con cưng của Mighty của mình, Huyndai New Mighty 110SL được thừa hưởng các trang bị và thiết kế tiến tiến của đàn anh Hyundai Mighty 110SP. Với sự cải tiến về chiều dài thùng xe, Mighty 110XL được thiết kế lọt lòng thùng lên đến 6.3m giúp đa dạng nguồn hàng, tối ưu kinh tế hơn. Không những kế thừa kiểu dáng tinh tế hiện đại của đàn anh mà về trái tim 150 PS cũng được Người Cha Thành Công trang bị.
Ngoại thất
Với dòng HD 7 tấn thùng dài 6.3 thay đổi lớn nhất đó là Sắt Xi dài hơn. Chiều dài cơ sở lớn hơn từ đó cho ra thùng hàng dài hơn. Thay vì với phiên bản 110SP kích thước lòng thùng 4m9 thì ở 110XL kích thước lòng thùng là 6m3. Điều này giúp cho chiếc xe trở nên linh hoạt, thuận tiện hơn trong việc chở các đơn hàng cồng kềnh, chồng chất.
Nội thất
Xe tải Hyundai New Mighty 110XL gồm 3 ghế ngồi được bọc nỉ mềm cao cấp. Ghế lái có thể điều chỉnh vị trí theo sở thích và thói quen của tài xế. Dây an toàn 3 điểm tích hợp kèm theo nhằm bảo vệ cho người ngồi trong xe luôn an toàn.
Vô lăng xe tải Hyundai New Mighty 110XL dạng gật gù và có trợ lực lái nên điều khiển rất nhẹ nhàng. Bộ phận này có thể thay đổi độ cao cùng độ nghiêng.
Cụm đồng hồ trung tâm có thiết kế theo dạng hình elip được bố trí ngay trước vô lăng. Trên đó hiển thị đầy đủ các thông tin trong quá trình xe hoạt động như: Tốc độ xe, Số vòng quay, Mức độ tiêu hao nhiên liệu, Đèn cảnh báo,... .
Cần gạt số xe tải Hyundai 7 tấn thùng dài 6.3m được thiết kế nhỏ gọn, chiều cao vừa phải nên không gây mỏi tay cho tài xế trong quá trình sử dụng. Các thông tin được in chìm chống phai mờ trong quá trình sử dụng lâu dài.
Tiện ích bên trong xe tải Hyundai 110XL 6m3 được bố trí đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, chất lượng cao.
Điều hoà hai chiều giúp nhiệt độ bên trong xe luôn duy trì ở mức dễ chịu
Đài FM, Radio, khe đọc thẻ nhớ có âm thanh chất lượng cao
Đèn cabin giúp chiếu sáng vào ban đêm
Ngăn chứa đồ tiện dụng
Khay để cốc và các vật dụng cá nhân bố trí bên cạnh ghế tài.
Vận hành
Động cơ
Xe tải Hyundai New Mighty 110XL 7 tấn thuộc phân khúc xe tải Hyundai 6.5 tấn đến 7 tấn sở hữu động cơ chất lượng được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường sống.
Động cơ D4GA sử dụng nhiên liệu Diesel
4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Công suất cực đại 140 PS
Dung tích xy lanh đạt 3933cc
Momen xoắn cực đại: 372 Nm
Tốc độ quay: 2700 v/ph
Hộp số
Hộp số xe Hyundai New Mighty 110S do các chuyên gia Hàn Quốc trực tiếp thiết kế. Bộ phận này được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại và nhập khẩu nguyên tem về Việt Nam.
Hộp số sàn gồm 5 số tiến, 1 số lùi
Hyundai là một trong những dòng xe đi đầu về khả năng vận hành vượt trội. Xe hoạt động êm ái trên mọi cung đường, đặc biệt là đường trường, đèo dốc, khúc khuỷu.
Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,9m
Vận tốc tối đa: 98,1 km
Khả năng leo dốc: 34,16%
Hệ thống lái: cơ khí có dẫn động thuỷ lực
Hệ thống phanh: Tang trống trợ lực thuỷ lực chân không
Thông số xe
Trọng lượng bản thân : |
3455 kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1855 kG |
- Cầu sau : |
1600 kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6950 kG |
Số người cho phép chở : |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10600 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7680 x 2200 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6300 x 2050 x 660/1880 mm |
Khoảng cách trục : |
3775 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1495 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4GA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Mẫu thùng