Hyundai New Mighty 110SP 7 Tấn
Giá: Liên Hệ
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng bản thân |
: |
3.455 Kg |
- Tải trọng |
: |
6.950 Kg |
- Trọng lượng toàn bộ |
: |
10.600 Kg |
- Kích thước lọt lòng thùng |
: |
4900 x 2050 x 660/1880 mmmm |
- Lốp trước/sau |
: |
8.25R16/8.25R16 |
Khuyến mãi:
- Định vị, Phù hiệu, Bao tay lái, Thàm lót sàn, Film cách nhiệt, Màng hình Android....
Trả góp:
Thủ tục đơn giản chỉ cần hộ khẩu chứng minh ( đối với khách hàng cá nhân ). Giấy phép đăng kí kinh doanh ( đối với khách hàng là doanh nghiệp ).
Chỉ cần đưa trước 80 - 100 triệu có thể nhận xe ngay.
Mô tả
Xe tải Hyundai New Mighty 110sp là dòng xe cải tiến của Hyundai New Mighty 110s rất được sự tin tưởng của khách hàng vì sự mạnh mẽ, bền bỉ không những vậy lại con tiết kiệm nhiên liệu. Sản phẩm được nhập khẩu 3 cục CKD từ Hyundai Hàn Quốc mang đến chất lượng không dòng xe tải nào sánh bằng. Với khối động cơ tạo công suất 150PS trang bị thêm hệ thông tubo tăng áp đạt tiêu chuẩn Euro 4. Kèm hộp số 5 cấp, 5 số tiến và 1 số lùi cho việc sang số nhẹ nhàng phù hợp với từng cung đường, đảm báo sự êm ái và khả năng tăng tốc đáng ngờ.
Ngoại thất
Thiết kế Truyền thống của Hyundai, mẫu cabin đầu bò giúp cho chiếc xe trở nên hầm hố và cứng cáp hơn. Xe được trang bị bộ vỏ đồng nhau cả trước và sau với thông số vỏ 825/R16 vì thế làm cho chiếc xe trở nên cứng hơn tạo nên sự thoải mái chinh phục các cung đường sình lầy hay cát lún.
Nội thất
Hyundai luôn luôn quan tâm đến cảm nhận của tài xế và người ngồi trên cabin. Không gian nội thất sang trọng và thoáng đãng chiếm được cảm tình của các bác tài ngay từ lần đầu tiên lái thử.
Xe tải Hyundai New Mighty 110S gồm 3 ghế ngồi được bọc nỉ mềm cao cấp. Ghế lái có thể điều chỉnh vị trí theo sở thích và thói quen của tài xế. Dây an toàn 3 điểm tích hợp kèm theo nhằm bảo vệ cho người ngồi trong xe luôn an toàn.
Vô lăng xe tải Hyundai New Mighty 110S dạng gật gù và có trợ lực lái nên điều khiển rất nhẹ nhàng. Bộ phận này có thể thay đổi độ cao cùng độ nghiêng.
Cụm đồng hồ trung tâm có thiết kế theo dạng hình elip được bố trí ngay trước vô lăng. Trên đó hiển thị đầy đủ các thông tin trong quá trình xe hoạt động như: Tốc độ xe, số vòng quay, mức độ tiêu hao nhiên liệu, đèn cảnh báo,....
Cần gạt số
Cần gạt số xe tải Hyundai New Mighty 110S được thiết kế nhỏ gọn, chiều cao vừa phải nên không gây mỏi tay cho tài xế trong quá trình sử dụng. Các thông tin được in chìm chống phai mờ trong quá trình sử dụng lâu dài.
Tiện ích bên trong xe tải Hyundai New Mighty 110S được bố trí đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, chất lượng cao.
Điều hoà hai chiều giúp nhiệt độ bên trong xe luôn duy trì ở mức dễ chịu
Đài FM, Radio, khe đọc thẻ nhớ có âm thanh chất lượng cao
Đèn cabin giúp chiếu sáng vào ban đêm
Ngăn chứa đồ tiện dụng
Khay để cốc và các vật dụng cá nhân bố trí bên cạnh ghế tài.
Vận hành
Động cơ
Xe tải Hyundai New Mighty 110S 7 tấn thuộc phân khúc xe tải Hyundai 6.5 tấn đến 7 tấn sở hữu động cơ chất lượng được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường sống.
Động cơ D4GA sử dụng nhiên liệu Diesel
4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Công suất cực đại: 140 PS
Dung tích xy lanh đạt: 3933cc
Momen xoắn cực đại: 372 Nm
Tốc độ quay: 2700 v/ph
Hộp số
Hộp số xe Hyundai New Mighty 110S do các chuyên gia Hàn Quốc trực tiếp thiết kế. Bộ phận này được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại và nhập khẩu nguyên tem về Việt Nam.
Hộp số sàn gồm 5 số tiến, 1 số lùi
Hyundai là một trong những dòng xe đi đầu về khả năng vận hành vượt trội. Xe hoạt động êm ái trên mọi cung đường, đặc biệt là đường trường, đèo dốc, khúc khuỷu.
Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,9m
Vận tốc tối đa: 98,1 km
Khả năng leo dốc: 34,16%
Hệ thống lái: cơ khí có dẫn động thuỷ lực
Hệ thống phanh: Tang trống trợ lực thuỷ lực chân không
Khung gầm
Thông số xe
Trọng lượng bản thân : |
3455 kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1855 kG |
- Cầu sau : |
1600 kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6950 kG |
Số người cho phép chở : |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10600 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6880 x 2200 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4900 x 2050 x 660/1880 mm |
Khoảng cách trục : |
3775 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1495 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4GA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Mẫu thùng
Thùng bạt
Thùng kín
Thùng Chở Gia Súc
Thùng Ben